[CPP T6 2024]. TEST 6. MẢNG 1 CHIỀU, VECTOR, PAIR

[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 57. Cặp số Fibonacci

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[] gồm N phần tử bạn hãy đếm xem trong mảng A[] có bao nhiêu cặp số có tổng là 1 số trong dãy số Fibonacci

Lưu ý dãy Fibonacci bắt đầu từ số 0


Đầu vào

Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng

Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1≤N≤10^3

0≤A[i] ≤10^6


Đầu ra

In ra đáp án của bài toán


Ví dụ :

Input 01
5
1 2 3 4 5
Output 01
4

[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 58. Cặp đôi xa cách

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[] gồm N phần tử bạn hãy tìm 2 số A[i]A[j] trong mảng với A[i] = A[j]i < j sao cho j - i đạt giá trị lớn nhất.

Ví dụ : A = [1, 2, 3, 1, 1, 5] thì cặp i = 0 và j = 4 là kết quả tốt nhất.

Bạn hãy tìm giá trị lớn nhất của j - i, nếu trong mảng không tồn tại cặp A[i]A[j] (i < j) bằng nhau thì bạn hãy in ra 28tech.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng

Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1≤N≤10^3

0≤A[i] ≤10^6


Đầu ra

In ra đáp án của bài toán


Ví dụ :

Input 01
6
1 2 3 1 1 5
Output 01
4
Input 02
5
1 2 3 4 5
Output 02
28tech

[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 59. Tìm kiếm trong mảng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[], B[] gồm N phần tử và M phần tử bạn hãy xác định xem mỗi phần tử trong mảng A[] có xuất hiện trong mảng B[] hay không, nếu có in ra 1 ngược lại in ra 0.


Đầu vào

Dòng 1 là NM

Dòng 2 là N số của mảng A[] viết cách nhau 1 dấu cách

Dòng 3 là M số của mảng B[] viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1≤N, M≤10^5

0≤A[i] ,B[i]≤10^6


Đầu ra

In ra đáp án của bài toán


Ví dụ :

Input 01
4 4
1 2 3 6
1 1 2 5
Output 01
1 1 0 0

[Vector]. Bài 19. Nguyên tố & không nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho 1 dãy số có không quá 10k số nguyên, bạn hãy lọc ra các số nguyên tố trong dãy và in theo thứ tự xuất hiện từ cuối về, và các số không nguyên tố thì bạn in theo thứ tự xuất hiện.

Ví dụ : dãy số : 1 3 2 7 8 10 2 thì bạn cần in các số nguyên tố theo thứ tự ngược là 2 7 2 3, các số không nguyên tố là 1 8 10

Gợi ý : Để đọc hết mọi số trong luồng input bạn sử dụng vòng lặp sau

int n; 
while(cin >> n){
    //Xử lý n đọc được
}

Đầu vào

Gồm nhiều dòng, mỗi dòng gồm nhiều số


Giới hạn

Có không quá 10k số, các số xuất hiện trong dãy là số int


Đầu ra

Dòng 1 in ra các số nguyên tố theo thứ tự xuất hiện ngược từ cuối về

Dòng 2 in ra các số không phải là số nguyên tố theo thứ tự xuất hiện


Ví dụ :

Input 01
19 
12 12 16 
5 17 2 
12 
3 14 
11 12 14 
15 12
Output 01
11 3 2 17 5 19 
12 12 16 12 14 12 14 15 12

[Vector]. Bài 20. Nguyên âm

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho 1 dãy các cặp gồm 1 kí tự in thường đi kèm với 1 số tương ứng, nhiệm vụ của bạn là hãy liệt kê các cặp có kí tự đi kèm là nguyên âm, nguyên âm gồm 5 chữ cái o, a, i, e, u. Bạn cần liệt kê theo thứ tự ngược từ cuối về, trong trường hợp không có cặp nào có kí tự là nguyên âm thì in ra 28tech.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số cặp

N dòng tiếp theo mỗi dòng là 1 ký tự và số đi kèm


Giới hạn

1<=N<=20000

Các chữ cái trong cặp số là chữ in thường, số là số nguyên 32 bit


Đầu ra

In ra các cặp thỏa mãn theo thứ tự ngược với thứ tự xuất hiện hoặc in ra 28tech nếu không có cặp thỏa mãn


Ví dụ :

Input 01
14
g 20
i 98
r 67
q 88
v 46
o 89
k 98
t 43
s 70
o 75
o 96
i 22
j 97
m 64
Output 01
i 22
o 96
o 75
o 89
i 98

[Vector]. Bài 21. Bộ 3 số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho N bộ 3 số nguyên x, y, z, bạn hãy liệt kê các bộ 3 số có tổng x + y + z là số nguyên tố theo thứ tự ngược từ cuối về. Trong trường hợp không xuất hiện bộ 3 thỏa mãn thì in ra 28tech.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số cặp

N dòng tiếp theo mỗi dòng là 1 bộ 3 số x, y, z


Giới hạn

1<=N<=20000

0<=x,y,z<=1000


Đầu ra

In ra các bộ 3 thỏa mãn theo thứ tự ngược với thứ tự xuất hiện hoặc in ra 28tech nếu không có bộ thỏa mãn


Ví dụ :

Input 01
10
2 0 10
2 4 8
17 19 10
14 15 8
15 6 14
7 12 13
3 1 13
9 8 5
1 18 9
11 11 8
Output 01
3 1 13
14 15 8