[TIN HỌC CƠ SỞ 2 PTIT]. THI THỬ LẦN 7 NGÀY 01/06/2024
[Lý Thuyết Số - Toán Học]. Bài 69. Số chính phương nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 1
Cho số N, nhiệm vụ của bạn là tìm bội số nhỏ nhất khác 0 của N mà là số chính phương. Ví dụ N = 12 thì số đó là 36.
Đầu vào
Dòng duy nhất chứa chứa số nguyên dương N
Giới hạn
1<=N<=10^8
Đầu ra
In ra đáp án của bài toán
Ví dụ :
Input 01
70
Output 01
4900
Input 02
58
Output 02
3364
[Mảng 1 Chiều Nâng Cao]. Bài 18. Đếm số lượng cặp số bằng nhau
Nộp bàiPoint: 1
Cho dãy số A[] gồm có N phần tử, nhiệm vụ của bạn là đếm số lượng cặp số bằng nhau trong mảng.
Gợi ý : Đếm tần suất của từng số trong mảng, với mỗi số tính tổ hợp chập 2 của số lần suất hiện thì ra số cặp
Đầu vào
Dòng đầu tiên là số nguyên N.
Dòng tiếp theo gồm N số nguyên A[i]
Giới hạn
1≤ N ≤ 10^6
1 ≤ A[i] ≤ 10^6
Đầu ra
In ra số lượng cặp số bằng nhau trong mảng, không xét đến thứ tự.
Ví dụ :
Input 01
6
2 2 1 3 2 3
Output 01
4
Giải thích :
Các cặp số bằng nhau theo chỉ số : (0, 1), (0, 4), (1, 4), (3, 5)
[Xâu Ký Tự]. Bài 38. Số chia hết cho 25
Nộp bàiPoint: 1
Kiểm tra xem một số nguyên không âm N có chia hết cho 25 hay không? Số chia hết cho 25 nếu nó có 2 chữ số tận cùng là 2 số 0 hoặc là số chia hết cho 25.
Đầu vào
Số nguyên không âm N.
Giới hạn
N có không quá 1000 chữ số.
Đầu ra
In ra YES nếu N chia hết cho 25, ngược lại in ra NO.
Ví dụ :
Input 01
150
Output 01
YES
[Mảng 2 Chiều]. Bài 20. Tìm đường đi
Nộp bàiPoint: 1
Cho một ma trận nhị phân có N hàng và M cột, một con chuột bắt đầu từ ô có tọa độ [s, t] và tìm đường đi tới ô [u, v], biết rằng ở mỗi bước con chuột có thể di chuyển từ ô hiện tại sang các ô chung cạnh với ô hiện tại và số ở ô chung cạnh là số 1.
Bạn chỉ được đi qua 1 ô đúng 1 lần hãy kiểm tra xem con chuột có thể tìm được đường đi tới ô [u, v] hay không ? Dữ liệu đảm bảo 2 ô [s, t] và ô [u, v] đều bằng 1.
Gợi ý : Loang từ ô (u, v) xem ô (s, t) có bị đi qua không, nếu có là sẽ tìm được đường đi
Ví dụ con chuột có thể đi từ ô (1, 1) tới ô (3, 6) theo đường đi được tô màu xanh
Đầu vào
Dòng đầu tiên N và M.
Dòng thứ 2 là 4 số s, t, u , v
N dòng tiếp theo mỗi dòng gồm M phần tử.
Giới hạn
1≤N,M≤100
1≤s,u≤N
1≤t,v≤M
Đầu ra
In YES nếu con chuột có thể tìm được đường đi, ngược lại in NO.
Ví dụ :
Input 01
3 5
1 1 3 5
1 0 1 0 0
0 1 1 1 1
1 0 0 0 1
Output 01
NO
[OOP]. Bài 28. Bảng điểm
Nộp bàiPoint: 1
Trường THCS XYZ lập bảng điểm tổng kết cho học sinh.
Có 10 môn học lần lượt gồm: Toán, Tiếng Việt, Ngoại ngữ, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch Sử, Địa, Giáo dục công dân và môn Công nghệ.
Trong đó các môn đều có hệ số là 1. Học sinh được xếp hạng theo điểm trung bình:
• Từ 9 trở lên: loại XUAT SAC.
• Từ 8 đến 8.9: loại GIOI.
• Từ 7 đến 7.9: loại KHA.
• Từ 5 đến 6.9: loại TB.
• Dưới 5: loai YEU
Hãy lập bảng điểm tổng kết và sắp xếp theo điểm trung bình giảm dần.
Đầu vào
Dòng đầu ghi số học sinh (không quá 50). Thông tin về mỗi học sinh có hai dòng: dòng đầu là họ tên (độ dài không quá 50), dòng thứ 2 gồm 10 số thực trong đoạn [0..10] lần lượt là điểm 10 môn theo đúng thứ tự đã mô tả.
Giới hạn
N/A
Đầu ra
Danh sách đã sắp xếp được ghi ra bao gồm các thông tin:
• Mã học sinh (tự động gán tăng dần theo thứ tự nhập, bắt đầu là HS01, chú ý bài này học sinh có mã 10 sẽ có mã học sinh là SV010)
• Họ và tên
• Điểm trung bình (với 1 chữ số phần thập phân)
• Xếp loại Trong trường hợp điểm trung bình bằng nhau thì học sinh nào có mã học sinh nhỏ hơn sẽ xếp trên.
Ví dụ :
Input 01
5
Tran Duc Luong
7.8 5.9 9.0 7.2 6.5 4.6 8.3 9.6 4.0 6.0
Do Xuan Loc
8.4 0.9 4.4 4.6 2.4 9.5 2.1 3.6 9.5 6.3
Vu Duc Hieu
6.5 8.8 7.7 9.4 2.9 0.5 1.5 3.7 4.8 6.9
Phan Van Nam
8.2 6.4 8.3 2.3 8.3 2.9 8.7 7.1 9.4 3.4
Vu Duc Minh
7.8 5.3 8.3 1.6 2.6 9.8 0.6 0.1 5.2 2.6
Output 01
HS01 Tran Duc Luong 6.9 TB
HS04 Phan Van Nam 6.5 TB
HS03 Vu Duc Hieu 5.3 TB
HS02 Do Xuan Loc 5.2 TB
HS05 Vu Duc Minh 4.4 YEU